I Thủ thái âm phế kinh
LY TÂM Từ nách đi xuống
P
P 1 Trung phủ Nách
P 2 Vân môn
P 3 Thiên phủ
P 5 Xích trạch
P 6 Khổng tối
P 7 Liệt khuyết
P 8 Kinh cư
P 9 Thái uyên
P 10 Ngư tế
P 11 Thiếu thương Ngón tay
Tổng cộng 11 huyệt ÂM
Chủ trị:
Ho, Suyển, đau ngực, đau vai, tay, yết hầu, phát sốt hoặc lạnh, tâm phiền.
II Thủ Dương Minh Đại Trường Kinh
Hướng tâm Từ ngón tay trỏ chạy lên mặt
GI
GI 20 Nghinh hương Mặt
GI 19 Hỏa liêu
GI 18 Phô đột
GI 17 Thiên đảnh
GI 16 Cự cốt (đi ra sau lưng ngang xương bả vai )
GI 15 Kiên ngung
GI 14 Tý nhu
GI 12 Trửu liêu
GI 11 Khúc trì
GI 10 Thủ tam lý
GI 9 Thượng liêu
GI 8 Hạ liêu
GI 7 Ôn lưu
GI 6 Thiện lịch
GI 5 Dương khê
GI 4 Hiệp cốc
GI 3 Tam giang
GI 2 Nhị giang
GI 1 Thương dương Ngón trỏ
Tổng cộng 20 huyệt DƯƠNG
Chủ trị :
Đau răng, hàm, loa lịch, Vai tay, Tê mỏi, Đau mắt, Chảy máu cam, Nghet mui chảy nước, Đau ruột, Bán thân bất toại.
III Túc Thái Âm Tỳ Kinh
Hướng tâm từ ngón chân lên ngực
Rt
Rt 21 Đại bao Ngực
Rt 20 Chu vinh
Rt 19 Hung hương
Rt 18 Thiên khê
Rt 17 Thực độc
Rt 16 Phúc ai
Rt 15 Đại hoanh
Rt 14 Phúc kết
Rt 13 Phủ xá
Rt 12 Xung môn
Rt 11 Cơ môn
Rt 10 Huyết hải
Rt 9 Âm lăng tuyền
Rt 8 Địa cơ
Rt 7 Luy cấu
Rt 6 Tam âm giao
Rt 5 Thương kheo
Rt 4 Công tôn
Rt 2 Đạt đô
Rt 1 Ẩn bạch Ngón chân
Tổng cộ 21 huyệt Âm
IV Túc Dương Minh Vị Kinh
Ly Tâm từ trên mi mắt ( trên đầu ) xuống chân ( ngón chân )
E
E 1 Thừa khấp Mi mắt đi xuống
E 2 Tứ bạch
E 3 Cự liêu
E 4 Địa thương
E 5 Đại nghinh
E 6 Giáp xa
E 7 Hạ quan
E 8 Đầu duy
E 9 Nhơn nghinh
E 10 Thủy đột
E 11 Khí xá
E 12 Khuyết bồn
E 13 Khí hộ
E 14 Khố phòng
E 15 Ốc ế
E 16 Ưng song
E 17 Nhủ trung
E 18 Nhủ căn
E 19 Bất dung
E 20 Thừa mản
E 21 Lương môn
E 22 Quang môn
E 23 Thái ất
E 24 Hược nhục môn
E 25 Thiên xu
E 26 Ngoại lăng
E 27 Đại cư
E 28 Thủy đạo
E 29 Quỉ lai
E 30 Khí xung
E 31 Tỳ quang
E 32 Phục thố
E 33 Âm thị
E 34 Lương kheo
E 35 Độc tỷ
E 36 Tam túc lý
E 37 Thượng cự hư
E 38 Điếu khẩu
E 39 Hạ cự hư
E 40 Phong long
E 41 Giải khê
E 42 Xung dương
E 43 Hảm cốc
E 44 Nội đình
E 45 Lệ đoài Ngón chân
Tổng cộng 45 huyệt DƯƠNG
Chủ trị :
Chảy máu cam, miệng môi sanh ghẻ, Khẩu nhản hoa tà, Cổ hầu đau, Phúc trường, ruột đau, Tả lỵ, Bệnh ngủ quang, Đau vú, Ít sửa, Bệnh sốt rét, Sốt cao độ, Cuồn loạn, Cấm khẩu, Đau dạ dày, Đàn bà kinh nguyệt không đều.
V Thủ Thiếu Âm Tâm Kinh
Ly Tâm Từ nách ngực đi ra ngón tay
C
C 1 Cực tuyến ( ji quan ) Nách ngực
C 2 Thanh linh ( qing ling )
C 3 Thiếu hải ( shao hai )
C 4 Linh đạo ( ling dao )
C 5 Thông lý ( tong li )
C 6 Âm sát ( yin xi )
C 7 Thần môn ( shen men )
C 8 Thiếu phủ ( Shao fu )
C 9 Thiếu xung ( Shao chong ) Ngón tay
Tổng cộng 9 huyệt ÂM
VI Thủ Thái Dương Tiểu Trường Kinh
Hướng tâm Từ ngón tay chạy lên mặt
IG
IG 19 Thính cung Mặt
IG 18 Huyền liêu
IG 17 Thiên dung
IG 16 Thiên song
IG 15 Kiên trung du
IG 14 Kiên ngoại du
IG 13 Khúc viên
IG 12 Bỉnh phong
IG 11 Thiên tông
IG 10 Nhu du Từ ngón tay đi vô hoặc đi lên mặt
IG 9 Kiên trinh
IG 8 Tiêu hải
IG 7 Chỉ chánh
IG 6 Dưởng lảo
IG 5 Dương cốc
IG 4 Uyển cốt
IG 3 Hậu khê
IG 2 Tiền cốc
IG 1 Thiếu trạch
Ngón tay
Tổng cộng 19 huyệt DƯƠNG
VII Túc Thiếu Âm Thận Kinh
Hướng tâm Từ chân lên ngực
R
R 27 Du phủ Ngực
R 26 Hoắc trung
R 25 Thần tàng
R 24 Linh khưu
R 23 Thần phong
R 22 Bộ lăng
R 21 U môn
R 20 Phúc long cốc
R 19 Âm đô
R 18 Thạch quang
R 17 Thương khúc
R 16 Mạnh du
R 15 Trung chú
R 14 Tứ mản
R 13 Khí huyệt
R 12 Đại hích
R 11 Hoành cốt
R 10 Âm cốc
R 9 Trúc tân
R 8 Giao tín
R 7 Phục lưu
R 6 Chiếu hải
R 5 Thủy tuyền
R 4 Đại chung
R 3 Thái khê
R 2 Nhiên cốc
R 1 Dũng tuyền Chân
Tổng cộng 27 huyệt ÂM
VIII Túc Thái Dương Bàng Quang kinh
Hướng tâm Từ ngón chân lên đầu mặt
Vessie
V 1 Tình minh Đầu mặt
V 2 Ty toán trúc
V 3 Mi xung
V 4 Khúc sai
V 5 Ngủ xứ
V 6 Thừa quang
V 7 Thông thiên
V 8 Lạc khước
V 9 Ngọc chẩm
V 10 Thiên trụ
V 11 Đại trử
V 12 Phong môn
V 13 Phế du
V 14 Khuyết âm du
V 15 Tầm du
V 16 Đốc du
V 17 Cách du
V 18 Can du
V 19 Đởm du
V 20 Tỳ du
V 21 Vị du
V 22 Tam tiêu du
V 23 Thận du
V 24 Khí hải du
V 25 Đại trường du
V 26 Quang nguyên du
V 27 Tiểu trường du
V 28 Bàng quang du
V 29 Trung đốc du
V 30 Bạch hoàn du
V 31 Thượng liêu
V 32 Thứ liêu
V 33 Trung liêu
V 35 Hội dương
V 36 Thừa phò
V 37 Ân môn
V 38 Phù sa
V 39 Ủy dương
V 40 Ủy trung
V 41 Phụ phân
V 42 Phách hộ
V 43 Cao hoang
V 44 Thần đương
V 45 Ý hỉ
V 46 Cách hoang
V 47 Hồn môn
V 48 Đương dương
V 49 Ý xá
V 50 Vị thương
V 51 Mạnh môn
V 52 Chí thất
V 53 Bào manh
V 54 Trật biên
V 55 Hiệp dương
V 56 Thừa cân
V 57 Thừa sơn
V 58 Phi dương
V 59 Phụ dương
V 60 Côn lôn
V 61 Bộc tham
V 62 Thân mạch
V 63 Kim môn
V 64 Kinh cốt
V 65 Trúc cốt
V 66 Túc thông cốc
V 67 Chí âm Ngón chân
Tổng cộng 67 huyệt DƯƠNG
IX Thủ Khuyết Âm Tâm Bào Kinh
Ly tâm ở giửa tay từ nách ngực đi ra ngón tay
Mc
Mc 1 Thiên trì Ngực ( nách )
Mc 2 Thiên tuyền
Mc 3 Khúc trạch
Mc 4 Sát môn
Mc 5 Gian sử đi ra ngoài ngón tay
Mc 6 Nội quan
Mc 7 Đại lăng
Mc 8 Lao cung
Mc 9 Trung xung Ngón tay
Tổng cộng 9 huyệt ÂM
X Thủ Thiếu Dương Tam Tiêu Kinh
Hướng tâm từ ngón tay đi lên hoặc vào đầu mặt
TR
TR 23 Ty trúc không (si zhu kong ) Đầu mặt
TR 22 Hỏa liêu ( he liao )
TR 21 Nhỉ môn ( er men )
TR 20 Giác tôn
TR 19 Lô tức
TR 18 Khế mạch
TR 17 Ế phong
TR 16 Thiên song
TR 15 Kiên ngoại du
TR 14 Kiên liêu
TR 13 Nhu hội
TR 12 Tiêu lạc Đi lên đầu mặt
TR 11 Thanh lảnh uyên
TR 10 Thiên tỉnh
TR 9 Tứ độc
TR 8 Tam dương lạc
TR 7 Hội tông
TR 6 Chỉ cầu
TR 5 Ngoai quan
TR 4 Dương trì
TR 3 Trung chữ
TR 2 Dịch môn
TR 1 Quang xung Ngón tay
Tổng cộng 23 huyệt DƯƠNG
XI Túc Quyết Âm Can Kinh
Hướng tâm từ ngón chân lên ngực
Foie
F 14 Kỳ môn Ngực
F 13 Chương môn
F 12 Nhâm mạch ( cấp mạch ? )
F 11 Âm liêm
F 10 Túc ngũ lý
F 9 Âm bao
F 8 Khúc tuyền
F 7 Tất quang đi lên
F 6 Trung đô
F 5 Luy cấu
F 4 Trung phong
F 3 Thái xung
F 2 Hành giang
F 1 Đại đôn Ngón chân
Tổng cộng 14 huyệt ÂM
XII Túc Thiếu Dương Đởm Kinh
Ly Tâm từ đầu xuống chân
VB Vessicule biliaire
VB 1 Đồng tử liên Đầu
VB 2 Thính hội
VB 3 Thượng quan
VB 4 Hàm yễm
VB 5 Huyền lô
VB 6 Huyền ly
VB 7 Khúc viên
VB 8 Xuất cốc
VB 9 Thiên xung
VB 10 Phù bạch
VB 11 Đấu khuyết âm
VB 12 Nguyên cốt
VB 13 Bổn thần
VB 14 Dương bạch
VB 15 Lâm khấp
VB 16 Mục song
VB 17 Chánh đinh
VB 18 Thừa linh
VB 19 Nảo không
VB 20 Phong trì
VB 21 Kiên tỉnh Đi xuống
VB 22 Uyên dịch
VB 23 Triếp cân
VB 24 Nhật nguyệt
VB 25 Kinh môn
VB 26 Đới mạch
VB 27 Ngũ xu
VB 28 Duy đạo
VB 29 Cự liêu
VB 30 Hoàng khiệu
VB 31 Phong thị
VB 32 Trung độc
VB 33 Dương quang
VB 34 Dương lăng tuyền
VB 35 Dương giao
VB 36 Ngoại kheo
VB 37 Quang minh
VB 38 Dương phụ
VB 39 Huyền chung
VB 40 Kheo khư
VB 41 Túc lâm khấp
VB 42 Địa ngũ hôi
VB 43 Hiệp khê
VB 44 Túc khiếu âm Chân
Tổng cộng 44 huyệt DƯƠNG
ĐỐC MẠCH
VG
VAISSEAU GOUVERNEUR
VG 28 Ngân giao
VG 27 Đài đoan
VG 26 Nhơn trung
VG 25 Tố liêu
VG 24 Thần đình
VG 23 Thượng tinh
VG 22 Nảo hội
VG 21 Tiền đảnh
VG 20 Bá hội
VG 19 Hậu đảnh
VG 18 Cường giang
VG 17 Nảo hộ
VG 16 Phong phủ
VG 15 Á môn
VG 14 Đại chùy
VG 13 Đao đạo
VG 12 Thần trụ
VG 11 Thần đạo
VG 10 Linh đài
VG 9 Chí dương
VG 8 Cân xúc
VG 7 Trung xu
VG 6 Tích trung
VG 5 Huyền xu
VG 4 Mạng môn
VG 3 Dương quang
VG 2 Yêu du
VG 1 Trường đường ( cường ) ( dưới hậu môn )
Tổng cộng 28 huyệt .
NHÂM MẠCH
VC
VAISSEAU CONCEPTION
VC 24 Thừa tương
VC 23 Liêm tuyền
VC 22 Thiên đột
VC 21 Triền cơ
VC 20 Hoa cái
VC 19 Tử cung
VC 18 Ngọc đường
VC 17 Chiên trung
VC 16 Trung đình
VC 15 Cửu vĩ
VC 14 Cự khuyết
VC 13 Thượng uyển
VC 12 Trung uyển
VC 11 Kiên lý
VC 10 Hạ uyển
VC 9 Thủy phân
VC 8 Thần khuyết
VC 7 Âm giao
VC 6 Khí hải
VC 5 Thạch môn
VC 4 Quang nguyên
VC 3 Trung cực
VC 2 Khúc cốt
VC 1 Hội âm ( phía trước dưới trứng dái )
Tổng cộng 24 huyệt .